Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Xá Lợi Phất A Tì Đàm Luận [舍利弗阿毘曇論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 14 »»
Tải file RTF (6.916 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.53 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.65 MB)
TTripitaka V1.19, Normalized Version
T28n1548_p0619c20║
T28n1548_p0619c21║
T28n1548_p0619c22║ 舍利 弗阿毘曇論卷第十四
T28n1548_p0619c23║
T28n1548_p0619c24║ 姚秦罽賓三藏曇摩耶舍
T28n1548_p0619c25║ 共曇摩崛多等譯
T28n1548_p0619c26║ 非問分禪品第九
T28n1548_p0619c27║ 因緣具 足。則 能得定。因緣不具 。不能得定修
T28n1548_p0619c28║ 定有如此因緣。謂比丘愛護解脫戒。成就威
T28n1548_p0619c29║ 儀 行。已行處。愛護微戒懼如金剛 。受持於戒。
T28n1548_p0620a01║ 斷邪命。行正命。善知識。善親厚。善眾。攝諸
T28n1548_p0620a02║ 根門。飲食知足。勤 行精進。初 不睡眠。離障礙
T28n1548_p0620a03║ 法。如此比丘。知斷五 蓋心垢損智慧法。離欲
T28n1548_p0620a04║ 惡不善法有覺有觀。離生喜樂。成就初 禪行。
T28n1548_p0620a05║ 乃至斷苦樂先滅憂喜不苦不樂捨念淨。成
T28n1548_p0620a06║ 就第四禪行。云 何 愛護解脫戒。若隨順戒。不
T28n1548_p0620a07║ 行放逸。以 戒為門為足為因。能生善法。具 足
T28n1548_p0620a08║ 成就。以 此戒故。名為持戒。以 此順不放逸名
TTripitaka V1.19, Normalized Version
T28n1548_p0619c20║
T28n1548_p0619c21║
T28n1548_p0619c22║ 舍利 弗阿毘曇論卷第十四
T28n1548_p0619c23║
T28n1548_p0619c24║ 姚秦罽賓三藏曇摩耶舍
T28n1548_p0619c25║ 共曇摩崛多等譯
T28n1548_p0619c26║ 非問分禪品第九
T28n1548_p0619c27║ 因緣具 足。則 能得定。因緣不具 。不能得定修
T28n1548_p0619c28║ 定有如此因緣。謂比丘愛護解脫戒。成就威
T28n1548_p0619c29║ 儀 行。已行處。愛護微戒懼如金剛 。受持於戒。
T28n1548_p0620a01║ 斷邪命。行正命。善知識。善親厚。善眾。攝諸
T28n1548_p0620a02║ 根門。飲食知足。勤 行精進。初 不睡眠。離障礙
T28n1548_p0620a03║ 法。如此比丘。知斷五 蓋心垢損智慧法。離欲
T28n1548_p0620a04║ 惡不善法有覺有觀。離生喜樂。成就初 禪行。
T28n1548_p0620a05║ 乃至斷苦樂先滅憂喜不苦不樂捨念淨。成
T28n1548_p0620a06║ 就第四禪行。云 何 愛護解脫戒。若隨順戒。不
T28n1548_p0620a07║ 行放逸。以 戒為門為足為因。能生善法。具 足
T28n1548_p0620a08║ 成就。以 此戒故。名為持戒。以 此順不放逸名
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.916 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.59.90.174 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập